Từ điển Thiều Chửu
例 - lệ
① Lệ, ví. Lấy cái này làm mẫu mực cho cái kia gọi là lệ, như thể lệ 體例, điều lệ 調例, luật lệ 律例, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
例 - lệ
① Thí dụ: 舉例 Nêu thí dụ; ② Lệ, tiền lệ, thói quen: 援例 Dẫn chứng tiền lệ; 破例 Phá thói quen; ③ Ca, trường hợp: 病例 Ca bệnh, trường hợp bệnh (của những người đã mắc trước); ④ Thể lệ, quy tắc, ước lệ: 條例 Điều lệ; 發凡起例 Giới thiệu ý chính và thể lệ biên soạn (một bộ sách); ⑤ Thường lệ, lệ thường, theo lệ thường.【例會】lệ hội [lìhuì] Hội nghị thường lệ (thường kì);【例行公事】lệ hành công sự [lìxíng gongshì] a. Làm việc công theo thường lệ; b. Lối làm việc theo hình thức; ⑥ (văn) Đều, thảy đều, tất cả đều, toàn bộ: 其兵總飲河水, 例聞水中有酒氣味 Binh của ông ta đều uống nước sông, tất cả đều nghe trong nước có mùi rượu (Ngũ Tử Tư biến văn). 【例皆】 lệ giai [lìjie] (văn) Đều, thảy đều;【例總】lệ tổng [lìzông] (văn) Như 例皆.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
例 - lệ
So sánh. Td: Tỉ lệ ( lấy hai cái mà so sánh với nhau mà có kết quả so sánh ) — Sự vật tiêu biểu, có thể so sánh mà biết được các sự vật cùng loại — Cách thức quen làm từ trước. Td: Tục lệ.


邦交典例 - bang giao điển lệ || 不合例 - bất hợp lệ || 照例 - chiếu lệ || 古例 - cổ lệ || 公例 - công lệ || 舊例 - cựu lệ || 大南會典事例 - đại nam hội điển sự lệ || 條例 - điều lệ || 合例 - hợp lệ || 例題 - lệ đề || 例外 - lệ ngoại || 律例 - luật lệ || 破例 - phá lệ || 凡例 - phàm lệ || 判例 - phán lệ || 法例 - pháp lệ || 捐例 - quyên lệ || 則例 - tắc lệ || 體例 - thể lệ || 通例 - thông lệ || 常例 - thường lệ || 比例 - tỉ lệ || 前例 - tiền lệ || 俗例 - tục lệ || 援例 - viện lệ ||